🌟 세 살 적 버릇[마음]이 여든까지 간다

Tục ngữ

1. 어릴 때 몸에 밴 버릇은 늙어 죽을 때까지 고치기 힘들다는 뜻으로 어릴 때부터 나쁜 버릇이 들지 않도록 조심해야 한다는 말.

1. (THÓI QUEN LÚC BA TUỔI THEO ĐẾN TÁM MƯƠI), DẠY CON TỪ THUỞ LÊN BA: Cách nói khuyên răn đừng để có những thói quen xấu từ khi còn bé với ý nghĩa rằng thói quen ngấm vào cơ thể từ bé đến khi già chết cũng khó mà sửa được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 세 살 버릇 여든까지 간다고 했다. 어릴 때 습관을 고치지 않으면 나중에는 더 고치기 어려워.
    It is said that three-year-old habits go to eighty. if you don't break your childhood habits, it's harder to fix them later.
    Google translate 에이, 밥 먹을 때 텔레비전 보는 게 뭐 그리 나쁜가요?
    What's so bad about watching tv when you eat?
  • Google translate 이번에 지수가 또 남의 물건을 훔쳤대.
    Jisoo says she stole someone else's stuff again this time.
    Google translate 세 살 버릇 여든까지 간다고 걔 어릴 때부터 남의 물건을 훔치더니 커서도 그 버릇 여전하구나.
    Three-year-old habits that go to eighty-year-olds, she's been stealing from other people since she was a kid, and she's still a habit when she's grown up.

세 살 적 버릇[마음]이 여든까지 간다: A habit you acquire when you are three years old is hard to break even when you turn eighty,三歳の時の癖が八十歳まで行く。三つ子の魂、百まで。雀百まで踊り忘れず,Les habitudes que l'on a à 3 ans perdurent jusqu'à 80 ans.,costumbre [corazón]  de tres años dura hasta los ochenta,العادة طبيعة ثانية,(шууд орч.) гурван насны зуршил ная хүртэл байна,(Thói quen lúc ba tuổi theo đến tám mươi), dạy con từ thuở lên ba,(ป.ต.)สันดานตอนสามขวบติดไปจนถึงตอนอายุแปดสิบ ; สันดานที่แก้ได้ยาก, นิสัยไม่ดีที่แก้ไขลำบาก,sudah berurat berakar,(досл.) привычки с трёх лет не исправляются до восьмидесяти; горбатого могила исправит; привычка - вторая натура,三岁习惯,八十不改;江山易改,禀性难移;三岁定八十,

💕Start 세살적버릇마음이여든까지간다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thể thao (88) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng bệnh viện (204) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xem phim (105) Khí hậu (53) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Triết học, luân lí (86)